Có 2 kết quả:
lao • lạo
Tổng nét: 15
Bộ: khẩu 口 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口勞
Nét bút: 丨フ一丶ノノ丶丶ノノ丶丶フフノ
Thương Hiệt: RFFS (口火火尸)
Unicode: U+562E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Hữu tử tất hữu sinh - 有死必有生 (Trì Bát thiền sư)
• Vô đề (Lãm biến kinh văn dữ luật nghi) - 無題(覽遍經文與律儀) (Khả Mân)
• Vô đề (Lãm biến kinh văn dữ luật nghi) - 無題(覽遍經文與律儀) (Khả Mân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hót líu lo
2. nói nhiều
2. nói nhiều
Từ điển trích dẫn
1. (Động) § Xem “lao thao” 嘮叨.
2. (Tính) § Xem “lao lao” 嘮嘮.
2. (Tính) § Xem “lao lao” 嘮嘮.
Từ điển Thiều Chửu
① Lao thao 嘮叨 nói bát sát (nói nhiều).
Từ điển Trần Văn Chánh
Nói nhiều, nhiều lời, lắm lời, già chuyện. 【嘮叨】lao đao (thao) [láodao] Lảm nhảm, làm nhàm: 嘮叨半天 Lảm nhảm mãi. Xem 嘮 [lào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói liền miệng, không ngớt.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Nói, nói chuyện: 大家在一起嘮得很熱鬧 Chúng ta chuyện trò rất vui. Xem 嘮 [láo].