Có 1 kết quả:

lao thao

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nói lảm nhảm, nói lải nhải không ngừng. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Nhất thiết kì khan đô tiểu phẩm hóa, kí tiểu phẩm hĩ, nhi hựu lao thao, hựu vô tư tưởng, phạp vị chi chí” 一切期刊都小品化, 既小品矣, 而又嘮叨, 又無思想, 乏味之至 (Thư tín tập 書信集, Trí trịnh chấn đạc 致鄭振鐸).