Có 1 kết quả:

liệu
Âm Hán Việt: liệu
Tổng nét: 15
Bộ: khẩu 口 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: RKCF (口大金火)
Unicode: U+5639
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: liáo ㄌㄧㄠˊ, liào ㄌㄧㄠˋ
Âm Nôm: lạo, léo, reo, rêu, trêu
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: liu4

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

liệu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng inh ỏi, tiếng lanh lảnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong trẻo, thánh thót, du dương (âm thanh). ◎Như: “liệu lượng” lanh lảnh, réo rắt, tiếng trong trẻo mà đi xa. ◇Nguyễn Du : “Đãn giác liệu lượng thù khả thính” (Thái Bình mại ca giả ) Nhưng mà nghe véo von cũng hay.

Từ điển Thiều Chửu

① Liệu lượng ánh ỏi, tiếng trong trẻo mà đi xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

liệu lượng [liáoliàng] Trong trẻo, réo rắt, lanh lảnh: Tiếng hát trong trẻo; Tiếng kèn xung phong lanh lảnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng hót của chim — Tiếng sáo thổi — Tiếng vẳng từ xa lại.