Có 3 kết quả:
siển • than • xiển
Tổng nét: 15
Bộ: khẩu 口 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口單
Nét bút: 丨フ一丨フ一丨フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: RRRJ (口口口十)
Unicode: U+563D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chǎn ㄔㄢˇ, tān ㄊㄢ
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), セン (sen), タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): あえ.ぐ (ae.gu), よろこ.ぶ (yoroko.bu), おお.い (ō.i), さかん (sakan)
Âm Quảng Đông: cin2, taan1, zin2
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), セン (sen), タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): あえ.ぐ (ae.gu), よろこ.ぶ (yoroko.bu), おお.い (ō.i), さかん (sakan)
Âm Quảng Đông: cin2, taan1, zin2
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thở phì phò, thở hổn hển
2. nhiều và mạnh
2. nhiều và mạnh
Từ điển Trần Văn Chánh
【嘽嘽】than than [tantan] (văn) ① (Gia súc) thở phì phò, thở hổn hển;
② Nhiều và mạnh.
② Nhiều và mạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thở hổn hển, thở mạnh.
phồn thể
Từ điển phổ thông
thư thả
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thư thả.