Có 2 kết quả:
hắc • mặc
Tổng nét: 15
Bộ: khẩu 口 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口黑
Nét bút: 丨フ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
Thương Hiệt: RWGF (口田土火)
Unicode: U+563F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hēi ㄏㄟ, mò ㄇㄛˋ
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku), モク (moku), コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): しず.か (shizu.ka), だま.る (dama.ru), あざむ.く (azamu.ku)
Âm Hàn: 묵
Âm Quảng Đông: hei1
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku), モク (moku), コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): しず.か (shizu.ka), だま.る (dama.ru), あざむ.く (azamu.ku)
Âm Hàn: 묵
Âm Quảng Đông: hei1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ấy, này, ô, ơ, ô hay, ô kìa, ơ kia, ơ này, ủa (thán từ)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Im lặng, không nói. § Dùng như “mặc” 默.
2. Một âm là “hắc” (Thán) Biểu thị ngạc nhiên, đắc ý: chà, hừ.
3. (Trợ) Biểu thị kêu gọi hoặc gây chú ý: này, nào.
4. (Trạng thanh) Tiếng cười: hề hề.
2. Một âm là “hắc” (Thán) Biểu thị ngạc nhiên, đắc ý: chà, hừ.
3. (Trợ) Biểu thị kêu gọi hoặc gây chú ý: này, nào.
4. (Trạng thanh) Tiếng cười: hề hề.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) Ấy, này, ô, ơ, ô hay, ô kìa, ơ kia, ơ này, ủa: 嘿,老張,快走吧! Ấy, ông Trương, đi nhanh lên chứ!; 嘿!屋裡有人嗎? Này! Trong nhà có ai không?; 嘿,爲何這麼幹? Ô hay! Sao lại làm như thế? Xem 嘿 [mò], 嗨 [hai].
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Im lặng, không nói. § Dùng như “mặc” 默.
2. Một âm là “hắc” (Thán) Biểu thị ngạc nhiên, đắc ý: chà, hừ.
3. (Trợ) Biểu thị kêu gọi hoặc gây chú ý: này, nào.
4. (Trạng thanh) Tiếng cười: hề hề.
2. Một âm là “hắc” (Thán) Biểu thị ngạc nhiên, đắc ý: chà, hừ.
3. (Trợ) Biểu thị kêu gọi hoặc gây chú ý: này, nào.
4. (Trạng thanh) Tiếng cười: hề hề.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 默 [mò]. Xem 嘿 [hei].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên lặng không nói gì.