Có 1 kết quả:

ố tâm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Buồn nôn. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Dương thiên khí, ngũ lục xích ngoại, tựu giáo nhân tác ác tâm” 羊羶氣, 五六尺外, 就教人作噁心 (Đệ tứ hồi) Mùi cừu, ngoài năm sáu thước, vẫn còn khiến người ta phải buồn nôn.
2. Gớm ghiếc, tởm lợm.