Có 2 kết quả:
hám • đạm
Âm Hán Việt: hám, đạm
Tổng nét: 14
Bộ: khẩu 口 (+11 nét)
Hình thái: ⿰口敢
Nét bút: 丨フ一フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: RMJK (口一十大)
Unicode: U+5649
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: khẩu 口 (+11 nét)
Hình thái: ⿰口敢
Nét bút: 丨フ一フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: RMJK (口一十大)
Unicode: U+5649
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dàn ㄉㄢˋ
Âm Nôm: dám, đạm, hám, ngoảm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): く.らわす (ku.rawasu), く.う (ku.u), く.らう (ku.rau)
Âm Hàn: 담
Âm Quảng Đông: daam6, gam2
Âm Nôm: dám, đạm, hám, ngoảm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): く.らわす (ku.rawasu), く.う (ku.u), く.らう (ku.rau)
Âm Hàn: 담
Âm Quảng Đông: daam6, gam2
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ăn uống
Từ điển trích dẫn
1. § Một dạng của chữ “đạm” 啖.
Từ điển Thiều Chửu
① Ăn, cũng như chữ đạm 啖
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ăn (như 啖).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Đạm 啖, 啗. Chẳng hạn Đạm danh ( ăn tiếng tăm, chỉ sự tham danh vị, hiếu danh ).
Từ ghép 1