Có 1 kết quả:

Âm Hán Việt:
Tổng nét: 15
Bộ: khẩu 口 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一フノ一フ丨丨フ丨一一
Thương Hiệt: RYPM (口卜心一)
Unicode: U+5653
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄒㄩ
Âm Nôm: hờ,
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo)
Âm Nhật (kunyomi): ふく (fuku), うそ (uso)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: heoi1

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thở ra từ từ, hà hơi
2. than thở, thở dài

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thở ra từ từ. ◇Trang Tử : “Nam Quách Tử Kì ẩn ki nhi tọa, ngưỡng thiên nhi hư” , (Tề vật luận ) Nam Quách Tử Kì ngồi dựa cái bàn nhỏ, ngửa lên trời hà hơi.
2. (Động) Thở dài, than thở, cảm thán. ◎Như: “hí hư bất dĩ” than thở mãi không thôi, thở dài thườn thượt.
3. (Động) Khen ngợi, tâng bốc. ◎Như: “tự ngã xuy hư” mèo khen mèo dài đuôi.
4. (Động) Hỏi han. ◎Như: “hư hàn vấn noãn” vồn vã hỏi thăm.
5. (Động) Phà, phả (hơi nóng). ◎Như: “tiểu tâm! biệt hư trước thủ liễu” ! cẩn thận! đừng để hơi nóng phả vào tay.
6. (Tính) Có ý chê bai, khiển trách. ◎Như: “hư thanh tứ khởi” lời chê trách nổi lên khắp.
7. (Thán) Suỵt. ◎Như: “hư! biệt xuất thanh” ! suỵt! đừng gây tiếng động.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thở ra từ từ, hà hơi;
② Than thở, thở dài: Ngẩng mặt than thở;
③ (Bị hơi nước nóng làm) bỏng: Coi chừng đừng để hơi nước nóng làm bỏng tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thở ra — Thổi hơi ra.