Có 4 kết quả:
Úc • úc • ẩu • ủ
Tổng nét: 15
Bộ: khẩu 口 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口奧
Nét bút: 丨フ一ノ丨フ丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
Thương Hiệt: RHBK (口竹月大)
Unicode: U+5662
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ō , yǔ ㄩˇ
Âm Nôm: ủ, ục
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), イク (iku), ウ (u), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): うめ.く (ume.ku)
Âm Quảng Đông: juk1, jyu2, o1, ou3
Âm Nôm: ủ, ục
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), イク (iku), ウ (u), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): うめ.く (ume.ku)
Âm Quảng Đông: juk1, jyu2, o1, ou3
Tự hình 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 喔 [o].
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tiếng than)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Úc y” 噢咿 trong lòng đau thương, xót ruột.
2. Một âm là “ủ”. (Trạng thanh) “Ủ hủ” 噢咻 tiếng rên rỉ vì đau đớn.
2. Một âm là “ủ”. (Trạng thanh) “Ủ hủ” 噢咻 tiếng rên rỉ vì đau đớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Úc y 噢咿 xót ruột (thương ngầm).
② Một âm là ủ. Ủ hủ 噢咻 tiếng yên ủi một cách thiết tha xót xa quá.
② Một âm là ủ. Ủ hủ 噢咻 tiếng yên ủi một cách thiết tha xót xa quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn rầu — Một âm là Ẩu ( tiếng kêu đau ).