Có 1 kết quả:

nông
Âm Hán Việt: nông
Tổng nét: 16
Bộ: khẩu 口 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨フ一丨丨一一ノ一一フノ丶
Thương Hiệt: RTWV (口廿田女)
Unicode: U+5665
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: nóng ㄋㄨㄥˊ
Âm Nôm: nông, nũng
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: nung4

Tự hình 1

Dị thể 3

1/1

nông

phồn thể

Từ điển phổ thông

nói lẩm bẩm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói nhỏ. ◎Như: “cô nông” 咕噥 nói lẩm bẩm, nói thì thầm.

Từ điển Thiều Chửu

① Nông nông 噥噥 nói lẩm bẩm. Nói nhiều mà tiếng nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

【噥噥】 nông nông [nóngnong] Thì thầm, lẩm bẩm, thỏ thẻ, thủ thỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói nhiều mà vô nghĩa.

Từ ghép 1