Có 3 kết quả:
hối • uyết • uế
Tổng nét: 16
Bộ: khẩu 口 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口歲
Nét bút: 丨フ一丨一丨一一ノ一丨ノノフノ丶
Thương Hiệt: RYMH (口卜一竹)
Unicode: U+5666
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huì ㄏㄨㄟˋ, yuě ㄩㄝˇ
Âm Nôm: oè, uyết
Âm Nhật (onyomi): エツ (etsu), オチ (ochi), エチ (echi), キ (ki), ケ (ke), ケイ (kei), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): しゃっくり (sha'kuri), あか.るい (aka.rui)
Âm Quảng Đông: jyut6, wai3
Âm Nôm: oè, uyết
Âm Nhật (onyomi): エツ (etsu), オチ (ochi), エチ (echi), キ (ki), ケ (ke), ケイ (kei), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): しゃっくり (sha'kuri), あか.るい (aka.rui)
Âm Quảng Đông: jyut6, wai3
Tự hình 1
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nấc cục.
2. (Động) Nôn, oẹ. § Có vật nôn ra mà không có tiếng gọi là “thổ” 吐, có tiếng mà không có vật gì ra gọi là “uyết” 噦, có vật nôn ra và có tiếng gọi là “ẩu” 嘔.
3. Một âm là “hối”. “Hối hối” 噦噦: (1) (Tính) Tiếng nhẹ, chậm và có tiết tấu. ◇Thi Kinh 詩經: “Loan thanh hối hối” 鸞聲噦噦 (Tiểu nhã 小雅, Đình liệu 庭燎) Tiếng chuông ngựa leng keng. (2) (Trạng thanh) Tiếng chim kêu.
2. (Động) Nôn, oẹ. § Có vật nôn ra mà không có tiếng gọi là “thổ” 吐, có tiếng mà không có vật gì ra gọi là “uyết” 噦, có vật nôn ra và có tiếng gọi là “ẩu” 嘔.
3. Một âm là “hối”. “Hối hối” 噦噦: (1) (Tính) Tiếng nhẹ, chậm và có tiết tấu. ◇Thi Kinh 詩經: “Loan thanh hối hối” 鸞聲噦噦 (Tiểu nhã 小雅, Đình liệu 庭燎) Tiếng chuông ngựa leng keng. (2) (Trạng thanh) Tiếng chim kêu.
Từ điển Thiều Chửu
① Oẹ, có vật nôn ra mà không có tiếng gọi là thổ 吐, có tiếng mà không có vật gì ra gọi là uyết 噦, có vật nôn ra và có tiếng gọi là ẩu 嘔.
② Một âm là hối, tiếng chuông ngựa loong coong.
② Một âm là hối, tiếng chuông ngựa loong coong.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng chim hót — Một âm là Uyết. Xem Uyết.
phồn thể
Từ điển phổ thông
nôn, mửa, oẹ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nấc cục.
2. (Động) Nôn, oẹ. § Có vật nôn ra mà không có tiếng gọi là “thổ” 吐, có tiếng mà không có vật gì ra gọi là “uyết” 噦, có vật nôn ra và có tiếng gọi là “ẩu” 嘔.
3. Một âm là “hối”. “Hối hối” 噦噦: (1) (Tính) Tiếng nhẹ, chậm và có tiết tấu. ◇Thi Kinh 詩經: “Loan thanh hối hối” 鸞聲噦噦 (Tiểu nhã 小雅, Đình liệu 庭燎) Tiếng chuông ngựa leng keng. (2) (Trạng thanh) Tiếng chim kêu.
2. (Động) Nôn, oẹ. § Có vật nôn ra mà không có tiếng gọi là “thổ” 吐, có tiếng mà không có vật gì ra gọi là “uyết” 噦, có vật nôn ra và có tiếng gọi là “ẩu” 嘔.
3. Một âm là “hối”. “Hối hối” 噦噦: (1) (Tính) Tiếng nhẹ, chậm và có tiết tấu. ◇Thi Kinh 詩經: “Loan thanh hối hối” 鸞聲噦噦 (Tiểu nhã 小雅, Đình liệu 庭燎) Tiếng chuông ngựa leng keng. (2) (Trạng thanh) Tiếng chim kêu.
Từ điển Thiều Chửu
① Oẹ, có vật nôn ra mà không có tiếng gọi là thổ 吐, có tiếng mà không có vật gì ra gọi là uyết 噦, có vật nôn ra và có tiếng gọi là ẩu 嘔.
② Một âm là hối, tiếng chuông ngựa loong coong.
② Một âm là hối, tiếng chuông ngựa loong coong.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (khn) Nôn, mửa: 剛吃完葯,都噦出來了 Vừa uống xong thuốc đã nôn ra hết;
② (thanh) Ộc, oẹ: 噦的一聲,全吐了 Oẹ một cái nôn ra hết.
② (thanh) Ộc, oẹ: 噦的一聲,全吐了 Oẹ một cái nôn ra hết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ợ hơi lên — Xem Hối.
phồn thể
Từ điển phổ thông
nôn, mửa, oẹ
Từ điển Trần Văn Chánh
① (khn) Nôn, mửa: 剛吃完葯,都噦出來了 Vừa uống xong thuốc đã nôn ra hết;
② (thanh) Ộc, oẹ: 噦的一聲,全吐了 Oẹ một cái nôn ra hết.
② (thanh) Ộc, oẹ: 噦的一聲,全吐了 Oẹ một cái nôn ra hết.