Có 1 kết quả:
ngạc
Tổng nét: 16
Bộ: khẩu 口 (+13 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一丨丨フ一丨フ一一丨フ一丨フ一一
Thương Hiệt: MGRR (一土口口)
Unicode: U+5669
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: è
Âm Nôm: ngạc
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku), カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): おごそ.か (ogoso.ka), おどろ.く (odoro.ku)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: ngok6
Âm Nôm: ngạc
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku), カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): おごそ.か (ogoso.ka), おどろ.く (odoro.ku)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: ngok6
Tự hình 3
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kinh hãi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Kinh khủng, đáng sợ. ◎Như: “ngạc mộng” 噩夢 ác mộng, chiêm bao thấy sự không lành, “ngạc háo” 噩耗 tin xấu, tin buồn, hung tín.
2. (Tính) Nghiêm túc. ◎Như: “ngạc ngạc” 噩噩 nghiêm túc, chính trực.
2. (Tính) Nghiêm túc. ◎Như: “ngạc ngạc” 噩噩 nghiêm túc, chính trực.
Từ điển Thiều Chửu
① Kinh hãi, như ngạc mộng 噩夢 chiêm bao thấy sự không lành, ngạc háo 噩耗 tin xấu.
② Ngạc ngạc 噩噩 nghiêm túc.
② Ngạc ngạc 噩噩 nghiêm túc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kinh tởm, sửng sốt;
② 【噩噩】ngạc ngạc [èè] Nghiêm túc.
② 【噩噩】ngạc ngạc [èè] Nghiêm túc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kinh sợ.
Từ ghép 2