Có 4 kết quả:
y • ái • ý • ức
Tổng nét: 16
Bộ: khẩu 口 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口意
Nét bút: 丨フ一丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
Thương Hiệt: RYTP (口卜廿心)
Unicode: U+566B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: ài ㄚㄧˋ, yī ㄧ, yì ㄧˋ
Âm Nôm: y
Âm Nhật (onyomi): イ (i), アイ (ai), オク (oku)
Âm Nhật (kunyomi): ああ (ā), おくび (okubi)
Âm Hàn: 희, 애
Âm Quảng Đông: ji1
Âm Nôm: y
Âm Nhật (onyomi): イ (i), アイ (ai), オク (oku)
Âm Nhật (kunyomi): ああ (ā), おくび (okubi)
Âm Hàn: 희, 애
Âm Quảng Đông: ji1
Tự hình 2
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch nhạn hành - 白雁行 (Lưu Nhân)
• Đạo phùng ngã phu - 道逢餓夫 (Cao Bá Quát)
• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)
• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Ngũ kinh toản yếu đại toàn tự - 五經纂要大全敘 (Phan Huy Cận)
• Phiến minh - 扇銘 (Mạc Đĩnh Chi)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Vãn Trà Tu tú tài lão tiên chủ - 挽茶須秀才老先主 (Phạm Thận Duật)
• Văn Trương Chấn Vũ chi ngục - 聞張振武之獄 (Liên Hoành)
• Đạo phùng ngã phu - 道逢餓夫 (Cao Bá Quát)
• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)
• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Ngũ kinh toản yếu đại toàn tự - 五經纂要大全敘 (Phan Huy Cận)
• Phiến minh - 扇銘 (Mạc Đĩnh Chi)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Vãn Trà Tu tú tài lão tiên chủ - 挽茶須秀才老先主 (Phạm Thận Duật)
• Văn Trương Chấn Vũ chi ngục - 聞張振武之獄 (Liên Hoành)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ôi, chao (thán từ)
Từ điển trích dẫn
1. (Thán) Ôi, chao, ôi chao (biểu thị đau thương, kinh sợ, bất bình). ◇Luận Ngữ 論語: “Y! Thiên táng dư!” 噫! 天喪予! (Tiên tiến 先進) Ôi! Trời hại ta!
2. Một âm là “ức”. (Trợ) Dùng làm lời chuyển câu. § Cũng như “ức” 抑.
3. Một âm là “ái”. (Động) Ợ. ◎Như: “ái khí” 噫氣 ợ hơi.
2. Một âm là “ức”. (Trợ) Dùng làm lời chuyển câu. § Cũng như “ức” 抑.
3. Một âm là “ái”. (Động) Ợ. ◎Như: “ái khí” 噫氣 ợ hơi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ôi! Lời thương xót than thở.
② Một âm là ức. Dùng làm lời chuyển câu như chữ ức 抑.
③ Một âm là ái. Ái khí 噫氣 ợ.
② Một âm là ức. Dùng làm lời chuyển câu như chữ ức 抑.
③ Một âm là ái. Ái khí 噫氣 ợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng than thở — Tiếng thở dài.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ợ
Từ điển trích dẫn
1. (Thán) Ôi, chao, ôi chao (biểu thị đau thương, kinh sợ, bất bình). ◇Luận Ngữ 論語: “Y! Thiên táng dư!” 噫! 天喪予! (Tiên tiến 先進) Ôi! Trời hại ta!
2. Một âm là “ức”. (Trợ) Dùng làm lời chuyển câu. § Cũng như “ức” 抑.
3. Một âm là “ái”. (Động) Ợ. ◎Như: “ái khí” 噫氣 ợ hơi.
2. Một âm là “ức”. (Trợ) Dùng làm lời chuyển câu. § Cũng như “ức” 抑.
3. Một âm là “ái”. (Động) Ợ. ◎Như: “ái khí” 噫氣 ợ hơi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ôi! Lời thương xót than thở.
② Một âm là ức. Dùng làm lời chuyển câu như chữ ức 抑.
③ Một âm là ái. Ái khí 噫氣 ợ.
② Một âm là ức. Dùng làm lời chuyển câu như chữ ức 抑.
③ Một âm là ái. Ái khí 噫氣 ợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Thán) Ôi, chao, ôi chao (biểu thị đau thương, kinh sợ, bất bình). ◇Luận Ngữ 論語: “Y! Thiên táng dư!” 噫! 天喪予! (Tiên tiến 先進) Ôi! Trời hại ta!
2. Một âm là “ức”. (Trợ) Dùng làm lời chuyển câu. § Cũng như “ức” 抑.
3. Một âm là “ái”. (Động) Ợ. ◎Như: “ái khí” 噫氣 ợ hơi.
2. Một âm là “ức”. (Trợ) Dùng làm lời chuyển câu. § Cũng như “ức” 抑.
3. Một âm là “ái”. (Động) Ợ. ◎Như: “ái khí” 噫氣 ợ hơi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ôi! Lời thương xót than thở.
② Một âm là ức. Dùng làm lời chuyển câu như chữ ức 抑.
③ Một âm là ái. Ái khí 噫氣 ợ.
② Một âm là ức. Dùng làm lời chuyển câu như chữ ức 抑.
③ Một âm là ái. Ái khí 噫氣 ợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng dùng để chuyển tiếp lời nói — Dùng như chữ Ức 抑 — Xem Ý, Y.