Có 1 kết quả:

phệ
Âm Hán Việt: phệ
Tổng nét: 16
Bộ: khẩu 口 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶ノ丶一
Thương Hiệt: RHMO (口竹一人)
Unicode: U+566C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: shì ㄕˋ
Âm Nôm: phè, phệ, thĩ
Âm Nhật (onyomi): ゼイ (zei)
Âm Nhật (kunyomi): か.む (ka.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sai6

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

phệ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cắn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắn. ◎Như: “thôn phệ” cắn nuốt, “phệ tề vô cập” cắn rốn không kịp (ý nói hối không kịp nữa).
2. (Động) Thôn tính, xâm chiếm. ◇Địch Nhân Kiệt : “Hoành phệ chư hầu” (Hịch cáo Tây Sở Bá vương văn 西) Thôn tính chư hầu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắn. Thú mạnh cắn người gọi là phệ, vì thế nên mình bêu dếu người, người lại tìm cách bêu dếu trả lại gọi là phản phệ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cắn: Cắn rốn không kịp. (Ngb) Hối hận cũng không kịp nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng răng mà cắn.