Có 3 kết quả:
khiếu • kiêu • tiếu
Âm Hán Việt: khiếu, kiêu, tiếu
Tổng nét: 16
Bộ: khẩu 口 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口敫
Nét bút: 丨フ一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
Thương Hiệt: RHSK (口竹尸大)
Unicode: U+566D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: khẩu 口 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口敫
Nét bút: 丨フ一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
Thương Hiệt: RHSK (口竹尸大)
Unicode: U+566D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiào ㄐㄧㄠˋ
Âm Nôm: khiếu
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ケキ (keki), キャク (kyaku)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.える (ho.eru), さけ.ぶ (sake.bu), よ.ぶ (yo.bu), な.く (na.ku)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: giu3
Âm Nôm: khiếu
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ケキ (keki), キャク (kyaku)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.える (ho.eru), さけ.ぶ (sake.bu), よ.ぶ (yo.bu), な.く (na.ku)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: giu3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Nghĩa cốt hành - 義鶻行 (Đỗ Phủ)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Tạp thi kỳ 3 - 雜詩其三 (Tào Thực)
• Thạch Đường lại thính viên - 石塘瀨聽猿 (Thẩm Ước)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Vãn thứ Lạc Hương huyện - 晚次樂鄉縣 (Trần Tử Ngang)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Tạp thi kỳ 3 - 雜詩其三 (Tào Thực)
• Thạch Đường lại thính viên - 石塘瀨聽猿 (Thẩm Ước)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Vãn thứ Lạc Hương huyện - 晚次樂鄉縣 (Trần Tử Ngang)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kêu gào, khóc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kêu gào.
2. (Trạng thanh) Tiếng vang to. ◇Tả truyện 左傳: “Chiêu Công ư thị khiếu nhiên nhi khốc” 昭公於是噭然而哭 (Chiêu Công nhị thập ngũ niên 昭公二十五年) Chiêu Công nhân đó òa lên khóc.
3. (Danh) Mõm, miệng (động vật). ◇Hán Thư 漢書: “Mã đề khiếu thiên” 馬蹄噭千 (Hóa thực truyện 貨殖傳) Số chân và mõm ngựa tổng cộng bằng một ngàn, (4 chân + 1 mõm) x 200 = 1000, tức là hai trăm con ngựa.
4. (Danh) Lượng từ: cái, con. § Tương đương với “khẩu” 口, “thất” 匹. ◎Như: “đắc mã thiên khiếu” 得馬千噭 bắt được ngựa ngàn con.
2. (Trạng thanh) Tiếng vang to. ◇Tả truyện 左傳: “Chiêu Công ư thị khiếu nhiên nhi khốc” 昭公於是噭然而哭 (Chiêu Công nhị thập ngũ niên 昭公二十五年) Chiêu Công nhân đó òa lên khóc.
3. (Danh) Mõm, miệng (động vật). ◇Hán Thư 漢書: “Mã đề khiếu thiên” 馬蹄噭千 (Hóa thực truyện 貨殖傳) Số chân và mõm ngựa tổng cộng bằng một ngàn, (4 chân + 1 mõm) x 200 = 1000, tức là hai trăm con ngựa.
4. (Danh) Lượng từ: cái, con. § Tương đương với “khẩu” 口, “thất” 匹. ◎Như: “đắc mã thiên khiếu” 得馬千噭 bắt được ngựa ngàn con.
Từ điển Thiều Chửu
① Gào.
② Khóc oà.
③ Miệng.
② Khóc oà.
③ Miệng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tiếng kêu gào;
② Tiếng khóc oà.
② Tiếng khóc oà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Miệng, mõm loài vật — Tiếng dùng để đếm số loài vật — Một âm là Kiêu.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng kêu gào — Gào khóc — Một âm là Khiếu.
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Miệng.