Có 3 kết quả:
ai • ái • ải
Tổng nét: 16
Bộ: khẩu 口 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口愛
Nét bút: 丨フ一ノ丶丶ノ丶フ丶フ丶丶ノフ丶
Thương Hiệt: RBBE (口月月水)
Unicode: U+566F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: āi ㄚㄧ, ǎi ㄚㄧˇ, ài ㄚㄧˋ
Âm Nôm: ái, áy
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai), ガイ (gai)
Âm Nhật (kunyomi): いき (iki)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: oi2
Âm Nôm: ái, áy
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai), ガイ (gai)
Âm Nhật (kunyomi): いき (iki)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: oi2
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Thán) Ô, ô hay, ô kìa, ồ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ai yêu, khả thị ngã chẩm ma tựu hồ đồ đáo giá bộ điền địa liễu!” 噯喲, 可是我怎麼就糊塗到這步田地了 (Đệ lục thập thất hồi) Ô hay, ta sao lại lẩn thẩn đến thế!
Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) Ô, ô hay, ô kìa, ồ... (tỏ sự ngạc nhiên hay bất mãn): 噯!你怎能這麼說呢! Ô! Sao anh lại nói thế!
phồn thể
Từ điển phổ thông
ôi, ớ, ơ (thán từ chỉ sự ngạc nhiên)
Từ điển Trần Văn Chánh
Ối giời ơi (tỏ sự bực tức hay ân hận): 噯,早知道是這樣,我就不來了 Ối giời ơi, biết thế thì mình chẳng đến. Xem 噯 [ăi], [ai].
Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) Ô (tỏ sự phủ định hay không đồng ý): 噯,別那麼說! Ô! đừng nói thế! Xem 噯 [ài], [ai].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơi ấm — Một âm khác là Ải. Xem vần Ải.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng kêu thương cảm hoặc đau khổ, giận dữ — Một âm khác Ái.