Có 1 kết quả:

cược đầu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lời nói hoặc cử chỉ làm cho người khác buồn cười. ◇Tần Mục : “Hoặc giả bị vũ đài thượng nhân vật đích cược đầu kích phát xuất lai đích tiếu thanh” (Nghệ hải thập bối , Tế tiết ).
2. Mánh khóe, thủ đoạn, bổn lĩnh. ◇Chu Nhi Phục : “Nhất thuyết xuất lai tựu bất hi kì liễu. Bạn sự tựu yếu xuất kì bất ý, giá tài hữu cược đầu” . , (Thượng Hải đích tảo thần , Đệ tứ bộ thập nhị ).
3. Làm cho buồn cười. ◎Như: “tha đích biểu diễn ngận cược đầu” cô ta biểu diễn rất buồn cười.

Bình luận 0