Có 1 kết quả:
ninh
Tổng nét: 17
Bộ: khẩu 口 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰口寧
Nét bút: 丨フ一丶丶フ丶フ丶丶丨フ丨丨一一丨
Thương Hiệt: RJPN (口十心弓)
Unicode: U+5680
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đối tuyết hữu cảm - 對雪有感 (Nghê Nhạc)
• Đồng Tước đài - 銅雀臺 (Nguyễn Du)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Lâm Hồng)
• Tiểu phụ biệt thì kỳ 4 - 小婦別時其四 (Viên Hoằng Đạo)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Viễn biệt khúc - 逺別曲 (Tạ Trăn)
• Yết Kim môn - 謁金門 (Thái Thân)
• Đồng Tước đài - 銅雀臺 (Nguyễn Du)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Lâm Hồng)
• Tiểu phụ biệt thì kỳ 4 - 小婦別時其四 (Viên Hoằng Đạo)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Viễn biệt khúc - 逺別曲 (Tạ Trăn)
• Yết Kim môn - 謁金門 (Thái Thân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: đinh ninh 叮嚀,叮咛)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Đinh ninh” 叮嚀 dặn dò. ☆Tương tự: “phân phó” 吩咐.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðinh ninh 叮嚀 dặn dò.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 叮嚀 [dingníng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Đinh ninh. Vần Đinh.
Từ ghép 1