Có 1 kết quả:
nhu
Tổng nét: 17
Bộ: khẩu 口 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口需
Nét bút: 丨フ一一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: RMBB (口一月月)
Unicode: U+5685
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: rú ㄖㄨˊ
Âm Nôm: nhậu, nheo, nhu
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju), ニュ (nyu)
Âm Nhật (kunyomi): やかま.しい (yakama.shii)
Âm Quảng Đông: jyu4
Âm Nôm: nhậu, nheo, nhu
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju), ニュ (nyu)
Âm Nhật (kunyomi): やかま.しい (yakama.shii)
Âm Quảng Đông: jyu4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nói luyên thuyên
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Nhu nhi” 嚅唲 cười có vẻ nịnh nọt. § Cũng viết là “nho nhi” 儒兒.
2. (Phó) “Chiếp nhu” 囁嚅: xem “chiếp” 囁.
2. (Phó) “Chiếp nhu” 囁嚅: xem “chiếp” 囁.
Từ điển Thiều Chửu
① Chiếp nhu 囁嚅 nhập nhù (muốn nói lại thôi).
Từ điển Trần Văn Chánh
Nói ngập ngừng không rõ. Xem 囁嚅.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhu nhi 嚅唲: Cười gượng.
Từ ghép 2