Có 1 kết quả:
hao
Tổng nét: 16
Bộ: khẩu 口 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口蒿
Nét bút: 丨フ一一丨丨丶一丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: RTYB (口廿卜月)
Unicode: U+5686
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hāo ㄏㄠ
Âm Nôm: hao, hau
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): さけ.ぶ (sake.bu)
Âm Hàn: 효
Âm Quảng Đông: hou1
Âm Nôm: hao, hau
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): さけ.ぶ (sake.bu)
Âm Hàn: 효
Âm Quảng Đông: hou1
Tự hình 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng động
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hô, kêu.
2. (Danh) § Xem “hao thỉ” 嚆矢.
2. (Danh) § Xem “hao thỉ” 嚆矢.
Từ điển Thiều Chửu
① Hô. Hao thỉ 嚆失 vè vè, tiếng tên bay đi, tên chưa đến tiếng đã đến trước, vì thế nên sự vật gì đến trưuớc cũng goi là hao thỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hò;
② 【嚆矢】 hao thỉ [haoshê] Vèo vèo (tiếng tên bay). (Ngb) Dấu hiệu báo trước: 人造衛星的發射是人類星際旅行的嚆矢 Phóng vệ tinh nhân tạo là dấu hiệu báo trước việc loài người sẽ du lịch giữa các hành tinh.
② 【嚆矢】 hao thỉ [haoshê] Vèo vèo (tiếng tên bay). (Ngb) Dấu hiệu báo trước: 人造衛星的發射是人類星際旅行的嚆矢 Phóng vệ tinh nhân tạo là dấu hiệu báo trước việc loài người sẽ du lịch giữa các hành tinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu to — Gọi.
Từ ghép 1