Có 1 kết quả:

hao thỉ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tên bay đi. § Tên chưa đến mà tiếng đã đến trước. Vì thế, nói ví sự vật gì mở đầu là “hao thỉ” 嚆矢. ◇Phật Quang Đại Từ Điển 佛光大辭典: “Phật đà thành đạo hậu, ư Lộc Dã uyển sơ chuyển pháp luân độ hóa Kiều Trần Như đẳng ngũ tỉ khưu, thử nãi Phật giáo tăng đoàn hình thành chi hao thỉ” 佛陀成道後, 於鹿野苑初轉法輪度化憍陳如等五比丘, 此乃佛教僧團形成之嚆矢 (Ấn Độ Phật giáo nghi chế 印度佛教儀制) Sau khi đức Phật thành đạo, nói pháp lần đầu tiên tại vườn Lộc Dã độ cho năm vị tỉ khưu Kiều Trần Như, đó là dấu hiệu báo trước sự hình thành Tăng đoàn Phật giáo (Thích Quảng Độ dịch). § Cũng gọi là “minh đích” 鳴鏑, “hưởng tiễn” 響箭.