Có 3 kết quả:

giaitếtễ
Âm Hán Việt: giai, tế, tễ
Tổng nét: 17
Bộ: khẩu 口 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一
Thương Hiệt: RYX (口卜重)
Unicode: U+568C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄐㄧˋ
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), カイ (kai), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): な.める (na.meru)
Âm Quảng Đông: cai6, zai6

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

giai

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo buồn — Một âm là Tễ. Xem Tễ.

tế

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nếm thức ăn
2. ăn, húp

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nếm thức ăn;
② Ăn, húp.

tễ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhấm nháp, thưởng thức.
2. (Tính) “Tễ tào” 嚌嘈 ồn ào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đãn văn nhân ngữ tễ tào, cổ xuy quát nhĩ” 但聞人語嚌嘈, 鼓吹聒耳 (Thâu đào 偷桃) Chỉ nghe người nói ồn ào, trống đánh inh tai.
3. (Động) “Tễ tư” 嚌咨 than thở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhấp từng chút. Uống từng hớp nhỏ để thưởng thức — Một âm là Giai. Xem Giai.