Có 1 kết quả:
ngân
Âm Hán Việt: ngân
Tổng nét: 18
Bộ: khẩu 口 (+15 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿳吅臣吅
Nét bút: 丨フ一丨フ一一丨フ一丨フ丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: RRSLR (口口尸中口)
Unicode: U+569A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: khẩu 口 (+15 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿳吅臣吅
Nét bút: 丨フ一丨フ一一丨フ一丨フ丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: RRSLR (口口尸中口)
Unicode: U+569A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yín ㄧㄣˊ
Âm Nhật (onyomi): ギン (gin), ゴン (gon), ガン (gan), ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): わる.い (waru.i), おろ.か (oro.ka), つ.れない (tsu.renai)
Âm Hàn: 은
Âm Quảng Đông: ngan4
Âm Nhật (onyomi): ギン (gin), ゴン (gon), ガン (gan), ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): わる.い (waru.i), おろ.か (oro.ka), つ.れない (tsu.renai)
Âm Hàn: 은
Âm Quảng Đông: ngan4
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. điêu toa, dối trá
2. ngu
2. ngu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngu xuẩn, ương bướng. ◇Thư Kinh 書經: “Phụ ngoan, mẫu ngân, Tượng ngạo” 父頑, 母嚚, 象傲 (Nghiêu điển 堯典) Cha ngu xuẩn, mẹ đần độn, (em là) Tượng hỗn láo.
2. (Tính) Điêu ngoa, gian trá. ◇Tả truyện 左傳: “Khẩu bất đạo trung tín chi ngôn vi ngân” 口不道忠信之言為嚚 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Miệng không nói lời ngay thật là “ngân” 嚚 (gian trá).
2. (Tính) Điêu ngoa, gian trá. ◇Tả truyện 左傳: “Khẩu bất đạo trung tín chi ngôn vi ngân” 口不道忠信之言為嚚 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Miệng không nói lời ngay thật là “ngân” 嚚 (gian trá).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiêu toa, dối dá.
② Ngu.
② Ngu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) ① Ngu xuẩn, ngoan cố;
② Xảo quyệt, xảo trá, dối trá, điêu ngoa.
② Xảo quyệt, xảo trá, dối trá, điêu ngoa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nói xì xào, nghe không rõ — Ngu đần.