Có 1 kết quả:

lung
Âm Hán Việt: lung
Tổng nét: 20
Bộ: khẩu 口 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一
Thương Hiệt: RYBP (口卜月心)
Unicode: U+56A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: lóng ㄌㄨㄥˊ
Âm Nôm: long, lung
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): のど (nodo)
Âm Quảng Đông: lung4

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0

1/1

lung

phồn thể

Từ điển phổ thông

cổ họng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ họng. § Cũng gọi là “hầu lung” . ◇Thủy hử truyện : “Vũ hành giả bất trụ văn đắc hương vị, hầu lung dưỡng tương khởi lai, hận bất đắc toản quá lai thưởng khiết” , , (Đệ tam thập nhị hồi) Vũ hành giả ngửi thấy mùi (rượu) thơm ngon thèm chịu không nổi, cuống họng đâm ngứa, chỉ tức là chẳng lẽ lại xông tới cướp lấy mà uống.

Từ điển Thiều Chửu

① Cổ họng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cổ họng. Xem [hóulóng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cổ họng. Yết hầu. Cũng nói Hầu lung .

Từ ghép 1