Có 1 kết quả:

tần
Âm Hán Việt: tần
Tổng nét: 19
Bộ: khẩu 口 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丨ノノ一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: RYHC (口卜竹金)
Unicode: U+56AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: pín ㄆㄧㄣˊ
Âm Nôm: tần
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): ひそ.める (hiso.meru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pan4

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/1

tần

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhăn mặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhăn mày (vì buồn rầu, không vui). § Thông “tần” 顰.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhăn mày. Thường viết là 顰.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 顰 (bộ 頁).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhíu mày, cao mày lại, vẻ đau khổ.

Từ ghép 1