Có 2 kết quả:
hướng • hưởng
Tổng nét: 17
Bộ: khẩu 口 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱鄉向
Nét bút: フフノ丶フ一一フ丶フ丨ノ丨フ丨フ一
Thương Hiệt: VLHBR (女中竹月口)
Unicode: U+56AE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiàng ㄒㄧㄤˋ
Âm Nôm: hướng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): さきに (sakini), むか.う (muka.u)
Âm Hàn: 향
Âm Quảng Đông: hoeng2, hoeng3
Âm Nôm: hướng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): さきに (sakini), むか.う (muka.u)
Âm Hàn: 향
Âm Quảng Đông: hoeng2, hoeng3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Cừ Khê thảo đường kỳ 3 - 渠溪草堂其三 (Tùng Thiện Vương)
• Giác tự thần chung - 覺寺晨鐘 (Nguyễn Khuyến)
• Mã thi kỳ 10 - 馬詩其十 (Lý Hạ)
• Phụng hoạ nguyên nhật ứng chế (Tiên nguyên hoa thảo nhật phồn xương) - 奉和元日應制(仙源花草日繁昌) (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Sơn lộ tảo hành - 山路早行 (Nguyễn Đề)
• Thiên kê - 天雞 (Nguyễn Bảo)
• Thu dạ châm thanh - 秋夜砧聲 (Nguyễn Khuyến)
• Ưu lão - 憂老 (Đặng Trần Côn)
• Vịnh Cảm Sơn - 詠感山 (Phan Bội Châu)
• Cừ Khê thảo đường kỳ 3 - 渠溪草堂其三 (Tùng Thiện Vương)
• Giác tự thần chung - 覺寺晨鐘 (Nguyễn Khuyến)
• Mã thi kỳ 10 - 馬詩其十 (Lý Hạ)
• Phụng hoạ nguyên nhật ứng chế (Tiên nguyên hoa thảo nhật phồn xương) - 奉和元日應制(仙源花草日繁昌) (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Sơn lộ tảo hành - 山路早行 (Nguyễn Đề)
• Thiên kê - 天雞 (Nguyễn Bảo)
• Thu dạ châm thanh - 秋夜砧聲 (Nguyễn Khuyến)
• Ưu lão - 憂老 (Đặng Trần Côn)
• Vịnh Cảm Sơn - 詠感山 (Phan Bội Châu)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hướng, phía
2. hướng vào, nhằm vào
2. hướng vào, nhằm vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngoảnh về. § Thông “hướng” 向.
2. (Động) Theo về, nghiêng về. ◇Sử Kí 史記: “Tuy bất năng chí, nhiên tâm hưởng vãng chi” 雖不能至, 然心嚮往之 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Dù không đến được, nhưng lòng nghiêng theo cả.
3. (Động) Dẫn dắt, dẫn đạo.
2. (Động) Theo về, nghiêng về. ◇Sử Kí 史記: “Tuy bất năng chí, nhiên tâm hưởng vãng chi” 雖不能至, 然心嚮往之 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Dù không đến được, nhưng lòng nghiêng theo cả.
3. (Động) Dẫn dắt, dẫn đạo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hướng dẫn;
② Hướng về (như 向, bộ 口);
③ Như 響 (bộ 音), 饗 (bộ 食).
② Hướng về (như 向, bộ 口);
③ Như 響 (bộ 音), 饗 (bộ 食).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xoay về, thiên về. Như chữ Hướng 向 — Một âm là Hưởng.
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngoảnh về. § Thông “hướng” 向.
2. (Động) Theo về, nghiêng về. ◇Sử Kí 史記: “Tuy bất năng chí, nhiên tâm hưởng vãng chi” 雖不能至, 然心嚮往之 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Dù không đến được, nhưng lòng nghiêng theo cả.
3. (Động) Dẫn dắt, dẫn đạo.
2. (Động) Theo về, nghiêng về. ◇Sử Kí 史記: “Tuy bất năng chí, nhiên tâm hưởng vãng chi” 雖不能至, 然心嚮往之 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Dù không đến được, nhưng lòng nghiêng theo cả.
3. (Động) Dẫn dắt, dẫn đạo.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ hướng 嚮 nghĩa là ngoảnh về, là đối với.
② Ðời xưa dùng như chữ 響, 饗.
② Ðời xưa dùng như chữ 響, 饗.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hướng dẫn;
② Hướng về (như 向, bộ 口);
③ Như 響 (bộ 音), 饗 (bộ 食).
② Hướng về (như 向, bộ 口);
③ Như 響 (bộ 音), 饗 (bộ 食).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Hưởng 响 và Hưởng 享 — Một âm là Hướng.