Có 1 kết quả:
đả
Âm Hán Việt: đả
Tổng nét: 20
Bộ: khẩu 口 (+17 nét)
Hình thái: ⿰享單
Nét bút: 丶一丨フ一フ丨一丨フ一丨フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: YDRRJ (卜木口口十)
Unicode: U+56B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: khẩu 口 (+17 nét)
Hình thái: ⿰享單
Nét bút: 丶一丨フ一フ丨一丨フ一丨フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: YDRRJ (卜木口口十)
Unicode: U+56B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Lý Nguyên Ưng)
• Định phong ba - 定風波 (Liễu Vĩnh)
• Hà Mãn Tử kỳ 2 - 何滿子其二 (Mao Hy Chấn)
• Mộ xuân Quắc Châu đông đình tống Lý Tư Mã quy Phù Phong biệt lư - 暮春虢州東亭送李司馬歸扶風別廬 (Sầm Tham)
• Oanh đề tự - Xuân vãn cảm hoài - 鶯啼序-春晚感懷 (Ngô Văn Anh)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Tư Mã tướng quân ca - 司馬將軍歌 (Lý Bạch)
• Ứng chiếu trào Tư hoa nữ - 應詔嘲司花女 (Ngu Thế Nam)
• Vô đề kỳ 2 - 無題其二 (Đường Ngạn Khiêm)
• Định phong ba - 定風波 (Liễu Vĩnh)
• Hà Mãn Tử kỳ 2 - 何滿子其二 (Mao Hy Chấn)
• Mộ xuân Quắc Châu đông đình tống Lý Tư Mã quy Phù Phong biệt lư - 暮春虢州東亭送李司馬歸扶風別廬 (Sầm Tham)
• Oanh đề tự - Xuân vãn cảm hoài - 鶯啼序-春晚感懷 (Ngô Văn Anh)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Tư Mã tướng quân ca - 司馬將軍歌 (Lý Bạch)
• Ứng chiếu trào Tư hoa nữ - 應詔嘲司花女 (Ngu Thế Nam)
• Vô đề kỳ 2 - 無題其二 (Đường Ngạn Khiêm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
rủ xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lả xuống, rủ xuống. ◇Sầm Tham 岑參: “Triêu Ca thành biên liễu đả địa, Hàm Đan đạo thượng hoa phác nhân” 朝歌城邊柳嚲地, 邯鄲 道上花撲人 (Tống Quách Nghệ tạp ngôn 送郭乂雜言) Bên thành Triêu Ca liễu rủ xuống mặt đất, Trên đường Hàm Đan hoa phất nhẹ vào người.
2. (Động) Lay động, đong đưa, phiêu động. ◇Diêu Hợp 姚合: “Bích trì thư noãn cảnh, Nhược liễu đả hòa phong” 碧池舒煖景, 弱柳嚲和風 (Tễ hậu đăng lâu 霽後登樓) Ao xanh thong thả cảnh ấm áp, Liễu yếu đong đưa với gió.
3. (Động) Buông lỏng, thả lỏng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Giang thôn dã đường tranh nhập nhãn, Thùy tiên đả khống lăng tử mạch” 江村野堂爭入眼, 垂鞭嚲鞚凌紫陌 (Túy vi mã trụy chư công huề tửu tương khán 醉為馬墜諸公攜酒相看).
4. (Động) Chỉ trích. ◎Như: “đả bác” 嚲剝.
5. (Động) Ẩn tránh, ẩn trốn. § Cũng như “đóa” 躲. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Túy lí bất tri hà xứ đả, Đẳng nhân tỉnh hậu nhất thì lai” 醉裏不知何處嚲, 等人醒後一時來 (Bất thụy 不睡).
2. (Động) Lay động, đong đưa, phiêu động. ◇Diêu Hợp 姚合: “Bích trì thư noãn cảnh, Nhược liễu đả hòa phong” 碧池舒煖景, 弱柳嚲和風 (Tễ hậu đăng lâu 霽後登樓) Ao xanh thong thả cảnh ấm áp, Liễu yếu đong đưa với gió.
3. (Động) Buông lỏng, thả lỏng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Giang thôn dã đường tranh nhập nhãn, Thùy tiên đả khống lăng tử mạch” 江村野堂爭入眼, 垂鞭嚲鞚凌紫陌 (Túy vi mã trụy chư công huề tửu tương khán 醉為馬墜諸公攜酒相看).
4. (Động) Chỉ trích. ◎Như: “đả bác” 嚲剝.
5. (Động) Ẩn tránh, ẩn trốn. § Cũng như “đóa” 躲. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Túy lí bất tri hà xứ đả, Đẳng nhân tỉnh hậu nhất thì lai” 醉裏不知何處嚲, 等人醒後一時來 (Bất thụy 不睡).
Từ điển Thiều Chửu
① Tả cái dáng lả xuống, rủ xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lả xuống, rủ ruống. Cv. 軃.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rủ xuống. Buông xuống — Rộng rãi — Dày dặn.