Có 1 kết quả:

khốc
Âm Hán Việt: khốc
Tổng nét: 20
Bộ: khẩu 口 (+17 nét)
Hình thái: 𦥯
Nét bút: ノ丨一一ノ丶ノ丶フ一一丶フノ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: HBHGR (竹月竹土口)
Unicode: U+56B3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄎㄨˋ
Âm Nhật (onyomi): コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): つ.げる (tsu.geru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: guk1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

1/1

khốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vội bảo, cấp báo
2. (tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên vua đời xưa, là một trong “ngũ đế” 五帝, họ là “Cao Tân” 高辛.

Từ điển Thiều Chửu

① Vội bảo (báo cấp).
② Tên vua đời xưa, tức là họ Cao-Tân.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cáo cấp, cấp báo;
② [Kù] Tên vua đời xưa (trong truyền thuyết là họ Cao Tân).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Báo tin rất gấp — Hiệu của một vị vua thượng cổ Trung Hoa. Như chữ Khốc 俈.