Có 1 kết quả:

chuyển
Âm Hán Việt: chuyển
Tổng nét: 21
Bộ: khẩu 口 (+18 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一丨一丨フ一一丨一丶一丨丶
Thương Hiệt: RJJI (口十十戈)
Unicode: U+56C0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhuàn ㄓㄨㄢˋ
Âm Nôm: chuyển
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): さえず.る (saezu.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zyun2

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

1/1

chuyển

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếng trầm bổng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chim kêu. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Liễu điều do vị chuyển hoàng li” 柳條猶未囀黃鸝 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Cành liễu chưa vang tiếng oanh vàng hót. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Thuở lâm hành oanh chưa bén liễu.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng chìm bổng êm đềm. Tiếng chim kêu hay gọi là chuyển.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Chim) hót líu lo;
② Trầm bỗng êm tai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổi giọng — Tiếng chim hót cao thấp đủ giọng.