Có 1 kết quả:
chuyển
Tổng nét: 21
Bộ: khẩu 口 (+18 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口轉
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一丨一丨フ一一丨一丶一丨丶
Thương Hiệt: RJJI (口十十戈)
Unicode: U+56C0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhuàn ㄓㄨㄢˋ
Âm Nôm: chuyển
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): さえず.る (saezu.ru)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zyun2
Âm Nôm: chuyển
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): さえず.る (saezu.ru)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zyun2
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Anh vũ - 鸚鵡 (Phương Hiếu Nhụ)
• Đề Khánh Vân thôn Vân Thuỵ tự - 題慶雲村雲瑞寺 (Nguyễn Án)
• Khiển ý kỳ 1 - 遣意其一 (Đỗ Phủ)
• Khuê oán từ kỳ 1 - 閨怨詞其一 (Bạch Cư Dị)
• Liễu chi từ kỳ 8 - 柳枝辭其八 (Từ Huyễn)
• Sài Sơn xuân diểu kỳ 1 - 柴山春眺其一 (Phan Huy Ích)
• Tảo triều Đại Minh cung - 早朝大明宮 (Giả Chí)
• Tề An quận hậu trì - 齊安郡後池 (Đỗ Mục)
• Thuỷ các triêu tễ, phụng giản Vân An Nghiêm minh phủ - 水閣朝霽奉簡雲安嚴明府 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật ngẫu ngâm - 春日偶吟 (Nguyễn Văn Giao)
• Đề Khánh Vân thôn Vân Thuỵ tự - 題慶雲村雲瑞寺 (Nguyễn Án)
• Khiển ý kỳ 1 - 遣意其一 (Đỗ Phủ)
• Khuê oán từ kỳ 1 - 閨怨詞其一 (Bạch Cư Dị)
• Liễu chi từ kỳ 8 - 柳枝辭其八 (Từ Huyễn)
• Sài Sơn xuân diểu kỳ 1 - 柴山春眺其一 (Phan Huy Ích)
• Tảo triều Đại Minh cung - 早朝大明宮 (Giả Chí)
• Tề An quận hậu trì - 齊安郡後池 (Đỗ Mục)
• Thuỷ các triêu tễ, phụng giản Vân An Nghiêm minh phủ - 水閣朝霽奉簡雲安嚴明府 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật ngẫu ngâm - 春日偶吟 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiếng trầm bổng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chim kêu. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Liễu điều do vị chuyển hoàng li” 柳條猶未囀黃鸝 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Cành liễu chưa vang tiếng oanh vàng hót. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Thuở lâm hành oanh chưa bén liễu.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng chìm bổng êm đềm. Tiếng chim kêu hay gọi là chuyển.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Chim) hót líu lo;
② Trầm bỗng êm tai.
② Trầm bỗng êm tai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đổi giọng — Tiếng chim hót cao thấp đủ giọng.