Có 1 kết quả:

la sách

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nói nhiều không ngừng, lải nhải. ◎Như: “bất dụng la sách liễu” 不用囉嗦了 không cần phải lải nhải.
2. Lôi thôi, rắc rối, phiền nhiễu. ◎Như: “giá kiện sự khả chân la sách!” 這件事可真囉嗦 việc này rắc rối thật!
3. ☆Tương tự: “la tô” 囉囌, “la toa” 囉唆.