Có 1 kết quả:
chúc
Tổng nét: 24
Bộ: khẩu 口 (+21 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口屬
Nét bút: 丨フ一フ一ノ丨丶一ノ丶丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: RSYI (口尸卜戈)
Unicode: U+56D1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zhǔ ㄓㄨˇ
Âm Nôm: chúc
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): しょく.する (shoku.suru), たの.む (tano.mu)
Âm Hàn: 촉
Âm Quảng Đông: zuk1
Âm Nôm: chúc
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): しょく.する (shoku.suru), たの.む (tano.mu)
Âm Hàn: 촉
Âm Quảng Đông: zuk1
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Đồng Quan lại - 潼關吏 (Đỗ Phủ)
• Đồng Tước đài cố chỉ - 銅雀臺故址 (Phan Huy Thực)
• Lâm Đốn nhi - 臨頓兒 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Mô ngư nhi - Tống biệt - 摸魚兒-送別 (Tùng Thiện Vương)
• Phú ngư tiều canh mục - Vịnh tiều - 賦漁樵耕牧-詠樵 (Châu Uyển Như)
• Tiễn Tây Mỗ Hữu cơ ngự sử Nghiêm thăng phó khuyết - 餞西姥右幾御史嚴升赴闕 (Đoàn Huyên)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Vô đề - 無題 (Nguyễn Huy Oánh)
• Y Châu ca - 伊州歌 (Vương Duy)
• Đồng Quan lại - 潼關吏 (Đỗ Phủ)
• Đồng Tước đài cố chỉ - 銅雀臺故址 (Phan Huy Thực)
• Lâm Đốn nhi - 臨頓兒 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Mô ngư nhi - Tống biệt - 摸魚兒-送別 (Tùng Thiện Vương)
• Phú ngư tiều canh mục - Vịnh tiều - 賦漁樵耕牧-詠樵 (Châu Uyển Như)
• Tiễn Tây Mỗ Hữu cơ ngự sử Nghiêm thăng phó khuyết - 餞西姥右幾御史嚴升赴闕 (Đoàn Huyên)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Vô đề - 無題 (Nguyễn Huy Oánh)
• Y Châu ca - 伊州歌 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
dặn dò
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dặn bảo, ủy thác. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Ngô chủ nhân đại bệnh tân sái, y giả chúc vật kiến khách” 吾主人大病新瘥, 醫者囑勿見客 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Chủ nhân tôi bệnh nặng vừa mới khỏi, thầy thuốc dặn rằng không nên tiếp khách.
2. (Động) Mong cầu.
2. (Động) Mong cầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Dặn bảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dặn dò.
Từ ghép 6