Có 1 kết quả:

chúc
Âm Hán Việt: chúc
Tổng nét: 24
Bộ: khẩu 口 (+21 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一フ一ノ丨丶一ノ丶丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: RSYI (口尸卜戈)
Unicode: U+56D1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: zhǔ ㄓㄨˇ
Âm Nôm: chúc
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): しょく.する (shoku.suru), たの.む (tano.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zuk1

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

chúc

phồn thể

Từ điển phổ thông

dặn dò

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dặn bảo, ủy thác. ◇Tô Mạn Thù : “Ngô chủ nhân đại bệnh tân sái, y giả chúc vật kiến khách” , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Chủ nhân tôi bệnh nặng vừa mới khỏi, thầy thuốc dặn rằng không nên tiếp khách.
2. (Động) Mong cầu.

Từ điển Thiều Chửu

① Dặn bảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dặn (dò), gởi, giao phó, (di) chúc: Căn dặn, dặn dò; Di chúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dặn dò.

Từ ghép 6