Có 2 kết quả:
hối • hồi
Âm Hán Việt: hối, hồi
Tổng nét: 5
Bộ: quynh 冂 (+3 nét), vi 囗 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿵冂巳
Nét bút: 丨フフ一フ
Thương Hiệt: BRU (月口山)
Unicode: U+56D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 5
Bộ: quynh 冂 (+3 nét), vi 囗 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿵冂巳
Nét bút: 丨フフ一フ
Thương Hiệt: BRU (月口山)
Unicode: U+56D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huí ㄏㄨㄟˊ
Âm Nôm: hòi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): まわ.る (mawa.ru), まわ.す (mawa.su), もとお.る (motō.ru), か.える (ka.eru)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: wui4
Âm Nôm: hòi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): まわ.る (mawa.ru), まわ.す (mawa.su), もとお.る (motō.ru), か.える (ka.eru)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: wui4
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Trường Sa Triệu tri huyện phiến diện Lý hàn lâm hoạ mai - 題長沙趙知縣扇面李翰林畫梅 (Trịnh Hoài Đức)
• Loạn hậu quy - 亂後歸 (Trịnh Hoài Đức)
• Quá cố thành toại bạc Bát Lý đồn - 過故城遂泊八里屯 (Nghê Nhạc)
• Tế phong đài - 祭風臺 (Trịnh Hoài Đức)
• Thủ 14 - Đối nguyệt thư hoài - 首14 (Lê Hữu Trác)
• Thuỷ lộ thi - 水路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trùng cửu nhật đăng cao hoài cố nhân - 重九日登髙懷故人 (Vương Thế Trinh)
• Tù trung huống - 囚中況 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Xuất Cần Giờ tấn dữ thuyền nhân tự hậu thư thử - 出芹蒢汛與船人敘後書此 (Phạm Phú Thứ)
• Xuất ngục cảm tác - 出獄感作 (Lê Quýnh)
• Loạn hậu quy - 亂後歸 (Trịnh Hoài Đức)
• Quá cố thành toại bạc Bát Lý đồn - 過故城遂泊八里屯 (Nghê Nhạc)
• Tế phong đài - 祭風臺 (Trịnh Hoài Đức)
• Thủ 14 - Đối nguyệt thư hoài - 首14 (Lê Hữu Trác)
• Thuỷ lộ thi - 水路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trùng cửu nhật đăng cao hoài cố nhân - 重九日登髙懷故人 (Vương Thế Trinh)
• Tù trung huống - 囚中況 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Xuất Cần Giờ tấn dữ thuyền nhân tự hậu thư thử - 出芹蒢汛與船人敘後書此 (Phạm Phú Thứ)
• Xuất ngục cảm tác - 出獄感作 (Lê Quýnh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cong. Vòng quanh — Một âm là Hồi. Xem Hồi.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. về
2. đạo Hồi, Hồi giáo
2. đạo Hồi, Hồi giáo
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “hồi” 回.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 回 (bộ 囗).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hồi 回.
Từ ghép 19