Có 1 kết quả:
tứ
Tổng nét: 5
Bộ: vi 囗 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丨フノフ一
Thương Hiệt: WC (田金)
Unicode: U+56DB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sì ㄙˋ
Âm Nôm: tớ, tư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): よ (yo), よ.つ (yo.tsu), よっ.つ (yo'.tsu), よん (yon)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: sei3, si3
Âm Nôm: tớ, tư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): よ (yo), よ.つ (yo.tsu), よっ.つ (yo'.tsu), よん (yon)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: sei3, si3
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cám Châu giang trung phùng tiên tỵ kỵ nhật - 贛州江中逢先妣忌日 (Lê Cảnh Tuân)
• Đáo Đoàn Thành - 到團城 (Phan Huy Ích)
• Điệp luyến hoa - Vãn chỉ Xương Lạc quán ký tỷ muội - 蝶戀花-晚止昌樂館寄姊妹 (Lý Thanh Chiếu)
• Độc Dữu Tín tập - 讀庾信集 (Thôi Đồ)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Hương Hải viện - 香海院 (Bùi Cơ Túc)
• Khốc Hoa Khương nhất bách thủ kỳ 020 - 哭華姜一百首其二十 (Khuất Đại Quân)
• Ngẫu tác - 偶作 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Thịnh Liệt Nguyễn cử nhân nam chu nguyệt tức tịch tặng - 盛烈阮舉人男週月卽席贈 (Lê Khắc Cẩn)
• Đáo Đoàn Thành - 到團城 (Phan Huy Ích)
• Điệp luyến hoa - Vãn chỉ Xương Lạc quán ký tỷ muội - 蝶戀花-晚止昌樂館寄姊妹 (Lý Thanh Chiếu)
• Độc Dữu Tín tập - 讀庾信集 (Thôi Đồ)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Hương Hải viện - 香海院 (Bùi Cơ Túc)
• Khốc Hoa Khương nhất bách thủ kỳ 020 - 哭華姜一百首其二十 (Khuất Đại Quân)
• Ngẫu tác - 偶作 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Thịnh Liệt Nguyễn cử nhân nam chu nguyệt tức tịch tặng - 盛烈阮舉人男週月卽席贈 (Lê Khắc Cẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bốn, 4
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bốn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tứ thì hảo cảnh vô đa nhật” 四時好景無多日 (Thu chí 秋至) Cảnh đẹp bốn mùa chẳng được bao ngày.
2. (Danh) Một kí hiệu nhạc thời cổ.
3. (Danh) Họ “Tứ”.
4. (Tính) Thứ tư. ◎Như: “tứ niên cấp” 四年級 bậc năm thứ tư, “tứ phẩm quan” 四品官 phẩm quan hạng tư.
2. (Danh) Một kí hiệu nhạc thời cổ.
3. (Danh) Họ “Tứ”.
4. (Tính) Thứ tư. ◎Như: “tứ niên cấp” 四年級 bậc năm thứ tư, “tứ phẩm quan” 四品官 phẩm quan hạng tư.
Từ điển Thiều Chửu
① Bốn (tên số đếm).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bốn: 四個人 Bốn người;
② Thứ tư: 第四年 Năm thứ tư;
③ Một nốt nhạc thời cổ Trung Quốc;
④ [Si] (Họ) Tứ.
② Thứ tư: 第四年 Năm thứ tư;
③ Một nốt nhạc thời cổ Trung Quốc;
④ [Si] (Họ) Tứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bố. Số 4. Thành ngữ: » Tứ đốm tam khoanh «.
Từ ghép 38
bản lục thập tứ 版六十四 • đệ tứ quyền 第四權 • nhãn không tứ hải 眼空四海 • nhị thập tứ hiếu diễn âm 二十四孝演音 • tứ bàng 四旁 • tứ bình 四屏 • tứ chi 四肢 • tứ cố vô thân 四顧無親 • tứ cố vô thân 四顾无亲 • tứ dân 四民 • tứ duy 四維 • tứ đức 四徳 • tứ hải 四海 • tứ linh 四靈 • tứ lục 四六 • tứ lục bị lãm 四六備覽 • tứ nguyệt 四月 • tứ phối 四配 • tứ phương 四方 • tứ quý 四季 • tứ sắc 四色 • tứ sinh 四生 • tứ tán 四散 • tứ thập 四十 • tứ thể 四體 • tứ thời 四時 • tứ thời khúc 四時曲 • tứ thư 四書 • tứ thư thuyết ước 四說書約 • tứ trai thi tập 四齋詩集 • tứ trụ 四柱 • tứ tuần 四旬 • tứ tuyệt 四絶 • tứ vi 四圍 • tứ vực 四域 • tứ xuyên 四川 • tứ xứ 四处 • tứ xứ 四處