Có 1 kết quả:

tứ
Âm Hán Việt: tứ
Tổng nét: 5
Bộ: vi 囗 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丨フノフ一
Thương Hiệt: WC (田金)
Unicode: U+56DB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄙˋ
Âm Nôm: tớ,
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): よ (yo), よ.つ (yo.tsu), よっ.つ (yo'.tsu), よん (yon)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sei3, si3

Tự hình 5

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tứ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bốn, 4

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bốn. ◇Nguyễn Du : “Tứ thì hảo cảnh vô đa nhật” (Thu chí ) Cảnh đẹp bốn mùa chẳng được bao ngày.
2. (Danh) Một kí hiệu nhạc thời cổ.
3. (Danh) Họ “Tứ”.
4. (Tính) Thứ tư. ◎Như: “tứ niên cấp” bậc năm thứ tư, “tứ phẩm quan” phẩm quan hạng tư.

Từ điển Thiều Chửu

① Bốn (tên số đếm).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bốn: Bốn người;
② Thứ tư: Năm thứ tư;
③ Một nốt nhạc thời cổ Trung Quốc;
④ [Si] (Họ) Tứ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bố. Số 4. Thành ngữ: » Tứ đốm tam khoanh «.

Từ ghép 38