Có 1 kết quả:

tứ vực

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giới hạn trong bốn bề. Chỉ ở trong vòng bốn hướng. ◇Trang Tử 莊子: “Tri bất xuất hồ tứ vực” 知不出乎四域 (Đức sung phù 德充符) Trí không ra khỏi bốn cõi.