Có 1 kết quả:
hồi sự
Từ điển trích dẫn
1. Thời xưa, ở nhà riêng có đặt người canh cửa, giữ phận sự hỏi tên, họ... của khách đến thăm để đưa vào trình, gọi là “hồi sự” 回事. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tu du, nhất tiểu tư phủng liễu hí đan chí giai hạ, tiên đệ dữ hồi sự đích tức phụ” 須臾, 一小廝捧了戲單至階下, 先遞與回事的媳婦 (Đệ thất thập nhất hồi) Một lát, có một đứa dâng đơn kê tên các vở hát tới dưới thềm, đưa cho một bà đứng trình việc.
2. Bẩm cáo. § Trình báo với bậc trên.
2. Bẩm cáo. § Trình báo với bậc trên.
Bình luận 0