Có 1 kết quả:

hồi âm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trả lời thư, hồi đáp tin tức. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khước thuyết Mạnh Hoạch tại trướng trung chuyên vọng hồi âm, hốt báo hữu nhị nhân hồi liễu” 卻說孟獲在帳中專望回音, 忽報有二人回了 (Đệ bát thập bát hồi) Nay nói về Mạnh Hoạch ở doanh trướng mong tin tức, chợt được báo có hai người về. ☆Tương tự: “phúc tín” 覆信.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trả lời thư. Viết thư trả lời.