Có 2 kết quả:

nhân vinhân vị

1/2

nhân vi

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Liên từ: bởi vì, do ư. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Nhân vi nhân thái đa liễu, sở dĩ thuyết đích thậm ma thoại đô thính bất thanh sở” 因為人太多了, 所以說的甚麼話都聽不清楚 (Đệ nhị hồi).

nhân vị

phồn thể

Từ điển phổ thông

vì, bởi vì, do vì