Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bé gái.
2. (Danh) Phiếm chỉ đứa bé con.
Từ điển Thiều Chửu
① Con bé gái, tục đọc là chữ nam.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Trẻ con, bé con:
男小囡 Cậu bé, chú bé, thằng bé;
女小囡 Cô bé, con bé.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứa con gái ( tiếng địa phương Tô châu ).