Có 1 kết quả:

đoàn
Âm Hán Việt: đoàn
Tổng nét: 6
Bộ: vi 囗 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨ノ一
Thương Hiệt: WDH (田木竹)
Unicode: U+56E2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: tuán ㄊㄨㄢˊ
Âm Nôm: đoàn
Âm Quảng Đông: tyun4

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

1/1

đoàn

giản thể

Từ điển phổ thông

1. tập hợp lại
2. hình tròn
3. nắm, cuộn, cục (lượng từ)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hình tròn: Tròn; Tròn như mặt trăng;
② Nắm thành hình tròn: Cơm nắm; Một nắm;
③ Tập hợp lại, tụ tập: Đoàn tụ, đoàn viên;
④ Nhóm, đoàn, đoàn thể, tập đoàn: Đoàn thanh niên Cộng sản; Đoàn đại biểu; Đoàn văn công;
⑤ Trung đoàn: Trung đoàn trưởng; Một trung đoàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bánh bột.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 8