Có 2 kết quả:

đồnđộn
Âm Hán Việt: đồn, độn
Tổng nét: 7
Bộ: vi 囗 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一フ丨フ一
Thương Hiệt: WPU (田心山)
Unicode: U+56E4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dùn ㄉㄨㄣˋ, tún ㄊㄨㄣˊ
Âm Nôm: độn, đụn
Âm Nhật (onyomi): トン (ton)
Âm Nhật (kunyomi): ざる (zaru)
Âm Quảng Đông: deon6, tyun4

Tự hình 2

Dị thể 4

1/2

đồn

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tích trữ, trữ, vựa lại. Xem 囤 [dùn].

độn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái vựa để đựng thóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vựa, đồ bện bằng trúc, cành liễu, cỏ lúa, v.v. để chứa đựng thóc, lương... ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã môn dạ luân lưu khán mễ độn” 我們夜輪流看米囤 (Đệ thập hồi) Chúng tôi mỗi đêm thay phiên nhau canh vựa thóc.
2. (Động) Tích trữ, tồn chứa. ◎Như: “độn hóa” 囤貨 tồn trữ hàng, “độn tích cư kì” 囤積居奇 đầu cơ tích trữ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vựa nhỏ đựng thóc.
② Tục gọi sự để đồ đợi giá đắt mới bán là độn tích 囤積.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vựa thóc nhỏ, bồ, cót: 糧食囤 Bồ lương thực, cót thóc; 大囤滿,小囤流 Nhà nào nhà nấy lúa thóc đầy bồ đầy cót, cót lớn thì đầy, cót nhỏ thì tràn. Xem 囤 [tún].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vựa quây bằng liếp tre để chứa thóc lúa — Tích chứa. Gom tụ — Cũng đọc Đồn.

Từ ghép 2