Có 1 kết quả:

ngoa
Âm Hán Việt: ngoa
Tổng nét: 7
Bộ: vi 囗 (+4 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丨フノ丨ノフ一
Thương Hiệt: WOP (田人心)
Unicode: U+56EE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: é , yóu ㄧㄡˊ
Âm Nôm: ngoa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): おとり (otori)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jau4, ngo4

Tự hình 1

Dị thể 6

Bình luận 0

1/1

ngoa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. con chim mồi
2. mượn cớ đánh lừa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim mồi. § Người ta dùng để dụ bắt chim đồng loại.
2. (Động) Dùng thủ đoạn hoặc hạch sách để đánh lừa lấy tiền của. § Thông “ngoa” 訛.

Từ điển Thiều Chửu

① Con chim mồi.
② Mượn cớ đánh lừa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con chim mồi;
② Mượn cớ đánh lừa. 【囮子】ngoa tử [ézi] Chim mồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim mồi ( dùng để bẫy những con chim khác ) — Lừa gạt tiền bạc của người khác.