Có 1 kết quả:

khuân
Âm Hán Việt: khuân
Tổng nét: 8
Bộ: vi 囗 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フノ一丨ノ丶一
Thương Hiệt: WHD (田竹木)
Unicode: U+56F7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: jūn ㄐㄩㄣ, qūn ㄑㄩㄣ
Âm Nôm: khuân, khuôn
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): くら (kura)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kwan1

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

khuân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái vựa tròn để đựng thóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vựa thóc hình tròn. ◇Quốc ngữ : “Thị vô xích mễ, nhi khuân lộc không hư” , 鹿 (Ngô ngữ ) Chợ không gạo hư mốc, mà vựa tròn kho vuông đều trống rỗng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vựa tròn đựng thóc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vựa thóc hình tròn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hột gạo tròn — Tròn — Hạt tròn.

Từ ghép 1