Có 1 kết quả:

khuân kinh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Kho lương. ◇Vương Trinh 王禎: “Thủ chế dị khuân kinh, Sơ bằng tử tượng thành” 取制異囷京, 初憑梓匠成 (Cốc hạp 谷匣).