Có 1 kết quả:

linh
Âm Hán Việt: linh
Tổng nét: 8
Bộ: vi 囗 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フノ丶丶フ丶一
Thương Hiệt: WOII (田人戈戈)
Unicode: U+56F9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: líng ㄌㄧㄥˊ
Âm Nôm: lãnh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: ling4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

linh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: linh ngữ 囹圄)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Linh ngữ” 囹圄 nhà tù, nhà giam, ngục tù. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thâm u linh ngữ chi trung, thùy khả cáo tố giả” 深幽囹圄之中, 誰可告愬者 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Trong ngục tù u ám, giãi bày được với ai?

Từ điển Thiều Chửu

① Linh ngữ 囹圄 nhà tù (nhà pha).

Từ điển Trần Văn Chánh

【囹圄】linh ngữ [língyư] (văn) Ngục tù, nhà tù, nhà pha: 身入囹圄 Sa vào ngục tù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Linh ngự 囹圄.

Từ ghép 1