Có 1 kết quả:

quốc
Âm Hán Việt: quốc
Tổng nét: 8
Bộ: vi 囗 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨一丶一
Thương Hiệt: WMGI (田一土戈)
Unicode: U+56FD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: guó ㄍㄨㄛˊ
Âm Nôm: quốc
Âm Nhật (onyomi): コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): くに (kuni)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwok3

Tự hình 2

Dị thể 19

1/1

quốc

giản thể

Từ điển phổ thông

đất nước, quốc gia

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 國.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 國.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước, quốc: 祖國 Tổ quốc; 外國 Nước ngoài; 保家衛國 Giữ nhà giữ nước; 國旗 Quốc kì; 國籍 Quốc tịch;
② (Của) Trung Quốc, trong nước: 國畫 Tranh Trung Quốc; 國產 Sản phẩm trong nước (do Trung Quốc sản xuất);
③ [Guó] (Họ) Quốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Quốc 國.

Từ ghép 31