Có 1 kết quả:

ngân
Âm Hán Việt: ngân
Tổng nét: 10
Bộ: vi 囗 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丶一一一丨フ一一
Thương Hiệt: WYMR (田卜一口)
Unicode: U+5701
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Nhật (onyomi): ギン (gin), ゴン (gon), ガン (gan), ゲン (gen)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngan4

Tự hình 1

Bình luận 0

1/1

ngân

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Ngân thuỷ, thuộc tỉnh Tuy Viễn.