Có 3 kết quả:
hoạn • hỗn • hộn
Tổng nét: 10
Bộ: vi 囗 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿴囗豕
Nét bút: 丨フ一ノフノノノ丶一
Thương Hiệt: WMSO (田一尸人)
Unicode: U+5702
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huàn ㄏㄨㄢˋ, hùn ㄏㄨㄣˋ
Âm Nôm: hỗn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon), カン (kan), ダン (dan)
Âm Nhật (kunyomi): かわや (kawaya), わずら.わす (wazura.wasu)
Âm Hàn: 혼
Âm Quảng Đông: wan6
Âm Nôm: hỗn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon), カン (kan), ダン (dan)
Âm Nhật (kunyomi): かわや (kawaya), わずら.わす (wazura.wasu)
Âm Hàn: 혼
Âm Quảng Đông: wan6
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nuôi (súc vật) bằng thóc lúa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chuồng heo.
2. (Danh) Chuồng xí, nhà xí. § Cũng như “hỗn” 溷.
3. (Tính) Hèn hạ, thấp kém. ◇Giả Nghị 賈誼: “Thành động khả úy vị chi uy, phản uy vi hỗn” 誠動可畏謂之威, 反威為圂 (Tân thư 新書, Đạo thuật 道術).
4. Một âm là “hoạn”. (Danh) Gia súc (heo, chó...). § Thông “hoạn” 豢.
2. (Danh) Chuồng xí, nhà xí. § Cũng như “hỗn” 溷.
3. (Tính) Hèn hạ, thấp kém. ◇Giả Nghị 賈誼: “Thành động khả úy vị chi uy, phản uy vi hỗn” 誠動可畏謂之威, 反威為圂 (Tân thư 新書, Đạo thuật 道術).
4. Một âm là “hoạn”. (Danh) Gia súc (heo, chó...). § Thông “hoạn” 豢.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nuôi súc vật (như 豢, bộ 豕).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bộ đồ lòng của loài lợn, chó. Cũng gọi là Hoạn du 圂腴 — Một âm khác là Hỗn. Xem Hỗn.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chuồng heo.
2. (Danh) Chuồng xí, nhà xí. § Cũng như “hỗn” 溷.
3. (Tính) Hèn hạ, thấp kém. ◇Giả Nghị 賈誼: “Thành động khả úy vị chi uy, phản uy vi hỗn” 誠動可畏謂之威, 反威為圂 (Tân thư 新書, Đạo thuật 道術).
4. Một âm là “hoạn”. (Danh) Gia súc (heo, chó...). § Thông “hoạn” 豢.
2. (Danh) Chuồng xí, nhà xí. § Cũng như “hỗn” 溷.
3. (Tính) Hèn hạ, thấp kém. ◇Giả Nghị 賈誼: “Thành động khả úy vị chi uy, phản uy vi hỗn” 誠動可畏謂之威, 反威為圂 (Tân thư 新書, Đạo thuật 道術).
4. Một âm là “hoạn”. (Danh) Gia súc (heo, chó...). § Thông “hoạn” 豢.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cầu tiêu — Chuồng lợn — Một âm là Hoạn. Xem Hoạn.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhà xí
2. chuồng lợn
2. chuồng lợn
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhà xí;
② Chuồng lợn (heo).
② Chuồng lợn (heo).