Có 1 kết quả:
phố
Tổng nét: 10
Bộ: vi 囗 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿴囗甫
Nét bút: 丨フ一丨フ一一丨丶一
Thương Hiệt: WIJB (田戈十月)
Unicode: U+5703
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: pǔ ㄆㄨˇ
Âm Nôm: bo, phố
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): はたけ (hatake), にわ (niwa)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: bou2, pou2
Âm Nôm: bo, phố
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): はたけ (hatake), にわ (niwa)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: bou2, pou2
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao nam - 高楠 (Đỗ Phủ)
• Cúc hoa bách vịnh kỳ 1 - 菊花百詠其一 (Trương Hán Siêu)
• Cung cúc - 供菊 (Tào Tuyết Cần)
• Di Luân hải môn lữ thứ - 彌淪海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Độ Hán Thuỷ xuất Giang Hán đồ trung kiến ký - 渡漢水出江漢途中見寄 (Nguyễn Tư Giản)
• Kinh kiến trung thu đồng nhân chiêm bái Ức Trai tiên sinh từ đường - 京見中秋同人瞻拜抑齋先生祠堂 (Võ Khắc Triển)
• Mộ xuân cảm hoài - 暮春感懷 (Đới Thúc Luân)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Vấn cúc - 問菊 (Tào Tuyết Cần)
• Võng Thị hoa điền - 網市花田 (Phạm Đình Hổ)
• Cúc hoa bách vịnh kỳ 1 - 菊花百詠其一 (Trương Hán Siêu)
• Cung cúc - 供菊 (Tào Tuyết Cần)
• Di Luân hải môn lữ thứ - 彌淪海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Độ Hán Thuỷ xuất Giang Hán đồ trung kiến ký - 渡漢水出江漢途中見寄 (Nguyễn Tư Giản)
• Kinh kiến trung thu đồng nhân chiêm bái Ức Trai tiên sinh từ đường - 京見中秋同人瞻拜抑齋先生祠堂 (Võ Khắc Triển)
• Mộ xuân cảm hoài - 暮春感懷 (Đới Thúc Luân)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Vấn cúc - 問菊 (Tào Tuyết Cần)
• Võng Thị hoa điền - 網市花田 (Phạm Đình Hổ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vườn trồng rau
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vườn trồng rau. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Khai hiên diện trường phố, Bả tửu thoại tang ma” 開軒面場圃, 把酒話桑麻 (Quá cố nhân trang 過故人莊) Mở cửa sổ đối mặt với vườn rau, Nâng chén rượu nói chuyện trồng dâu trồng gai.
Từ điển Thiều Chửu
① Vườn trồng rau.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vườn trồng cây, trồng hoa — Người làm vườn. Td: Lão phố ( ông già làm vườn ).
Từ ghép 1