Có 1 kết quả:
hàm
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái tráp, bao, hộp
2. thư từ
2. thư từ
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “hàm” 函.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ hàm 函.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ 函.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng