Có 2 kết quả:
ngữ • ngự
Tổng nét: 11
Bộ: vi 囗 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿴囗幸
Nét bút: 丨フ一丨一丶ノ一一丨一
Thương Hiệt: WGTJ (田土廿十)
Unicode: U+5709
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yǔ ㄩˇ, yù ㄩˋ
Âm Nôm: ngữ, vũ
Âm Nhật (onyomi): ギョ (gyo), ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): うまか.い (umaka.i), ひとや (hitoya)
Âm Hàn: 어
Âm Quảng Đông: jyu5
Âm Nôm: ngữ, vũ
Âm Nhật (onyomi): ギョ (gyo), ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): うまか.い (umaka.i), ひとや (hitoya)
Âm Hàn: 어
Âm Quảng Đông: jyu5
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Thấm viên xuân - Mộng Phu Nhược - 沁園春-夢孚若 (Lưu Khắc Trang)
• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Thấm viên xuân - Mộng Phu Nhược - 沁園春-夢孚若 (Lưu Khắc Trang)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tên bồi ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà tù, nhà giam.
2. (Danh) Người nuôi ngựa.
3. (Danh) Chuồng ngựa.
4. (Danh) Bờ cõi, biên giới, biên cảnh. ◎Như: “liêu cố ngô ngữ” 聊固吾圉 gọi là giữ vững bờ cõi ta.
5. (Động) Cấm chỉ. § Thông “ngữ” 圄.
6. (Động) Kháng cự, phòng ngự. § Thông “ngự” 禦.
7. (Động) Nuôi dưỡng. ◎Như: “ngữ mã” 圉馬 nuôi ngựa.
2. (Danh) Người nuôi ngựa.
3. (Danh) Chuồng ngựa.
4. (Danh) Bờ cõi, biên giới, biên cảnh. ◎Như: “liêu cố ngô ngữ” 聊固吾圉 gọi là giữ vững bờ cõi ta.
5. (Động) Cấm chỉ. § Thông “ngữ” 圄.
6. (Động) Kháng cự, phòng ngự. § Thông “ngự” 禦.
7. (Động) Nuôi dưỡng. ◎Như: “ngữ mã” 圉馬 nuôi ngựa.
Từ điển Thiều Chửu
① Người bồi ngựa.
② Bờ cõi, như liêu cố ngô ngữ 聊固吾圉 gọi là bền giữ bờ cõi ta.
② Bờ cõi, như liêu cố ngô ngữ 聊固吾圉 gọi là bền giữ bờ cõi ta.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nuôi (ngựa): 圉馬於成 Nuôi ngựa ở đất Thành (Tả truyện: Ai công thập tứ niên);
② Người nuôi ngựa: 馬有圉,牛有牧 Ngựa có người nuôi, bò có người chăn (Tả truyện: Chiêu công thất niên);
③ Biên giới, bờ cõi: 聊固吾圉 Gọi là giữ vững bờ cõi ta.
② Người nuôi ngựa: 馬有圉,牛有牧 Ngựa có người nuôi, bò có người chăn (Tả truyện: Chiêu công thất niên);
③ Biên giới, bờ cõi: 聊固吾圉 Gọi là giữ vững bờ cõi ta.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cấm đoán. Như chữ Ngữ 圄 — Ranh giới đất nước — Chỗ nuôi ngựa.
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngăn trở (dùng như 禦, bộ 示): 其來不可圉 Khi nó đến thì không thể ngăn được (Trang tử: Thiện tính).